Đọc nhanh: 另行通知 (lánh hành thông tri). Ý nghĩa là: thông báo trước, để thông báo vào một thời điểm khác, để thông báo sau.
另行通知 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo trước
to give prior notice
✪ 2. để thông báo vào một thời điểm khác
to notify at a different time
✪ 3. để thông báo sau
to notify later
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另行通知
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 另行通知
- thêm một thông báo khác.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
知›
行›
通›