Đọc nhanh: 句 (câu.cú.cấu). Ý nghĩa là: câu, câu. Ví dụ : - 他的句子写得很流畅。 Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.. - 我们需要改正这个病句。 Chúng ta cần sửa câu sai này.. - 这几句话让我感动。 Những câu này làm tôi cảm động.
句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu
句子
- 他 的 句子 写 得 很 流畅
- Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.
- 我们 需要 改正 这个 病句
- Chúng ta cần sửa câu sai này.
句 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu
用于言语或诗文
- 这 几句话 让 我 感动
- Những câu này làm tôi cảm động.
- 这 两句诗 非常 动人
- Hai câu thơ này rất xúc động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›