volume volume

Từ hán việt: 【câu.cú.cấu】

Đọc nhanh: (câu.cú.cấu). Ý nghĩa là: câu, câu. Ví dụ : - 他的句子写得很流畅。 Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.. - 我们需要改正这个病句。 Chúng ta cần sửa câu sai này.. - 这几句话让我感动。 Những câu này làm tôi cảm động.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu

句子

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 句子 jùzi xiě hěn 流畅 liúchàng

    - Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改正 gǎizhèng 这个 zhègè 病句 bìngjù

    - Chúng ta cần sửa câu sai này.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu

用于言语或诗文

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几句话 jǐjùhuà ràng 感动 gǎndòng

    - Những câu này làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - zhè 两句诗 liǎngjùshī 非常 fēicháng 动人 dòngrén

    - Hai câu thơ này rất xúc động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • volume volume

    - tài 了解 liǎojiě 句读 jùdòu de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù shuō 半句 bànjù 瞎话 xiāhuà

    - Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

  • volume volume

    - 高句丽 gāojùlí shì 一个 yígè 古代 gǔdài 王国 wángguó

    - Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao