Đọc nhanh: 句读 (cú đậu). Ý nghĩa là: ngắt câu; ngừng ngắt.
句读 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt câu; ngừng ngắt
古时称文词停顿的地方叫句或读 (ḍu) 连称句读时,句是语意完整的一小段,读是句中语意未完,语气可停的更小的段落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句读
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 老师 读 一句 , 同学们 跟着 读 一句
- Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
读›