Đọc nhanh: 句法 (cú pháp). Ý nghĩa là: cú pháp; cách đặt câu; phép đặt câu; cú cách, phần cú pháp (trong ngữ pháp). Ví dụ : - 这两句诗的句法很特别。 kết cấu của hai câu thơ này rất đặc biệt.
句法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cú pháp; cách đặt câu; phép đặt câu; cú cách
句子的结构方式
- 这 两句诗 的 句法 很 特别
- kết cấu của hai câu thơ này rất đặc biệt.
✪ 2. phần cú pháp (trong ngữ pháp)
语法学中研究词组和句子的组织的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句法
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 这 两句诗 的 句法 很 特别
- kết cấu của hai câu thơ này rất đặc biệt.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 这句 话 不好 懂 , 最好 改换 一个 说法
- câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
法›