Đọc nhanh: 厚今薄古 (hậu kim bạc cổ). Ý nghĩa là: nặng nay nhẹ xưa; hậu kim bạc cổ; trọng kim khinh cổ.
厚今薄古 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng nay nhẹ xưa; hậu kim bạc cổ; trọng kim khinh cổ
指在学术研究上,重视现代,轻视古代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚今薄古
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
厚›
古›
薄›