Đọc nhanh: 今昔 (kim tích). Ý nghĩa là: xưa và ngay; cổ và kim; hiện tại và quá khứ. Ví dụ : - 今昔对比。 so sánh giữa xưa và nay.
今昔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa và ngay; cổ và kim; hiện tại và quá khứ
现在和过去
- 今昔对比
- so sánh giữa xưa và nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今昔
- 今昔对比
- so sánh giữa xưa và nay.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 为何 你 今天 没 来 ?
- Tại sao hôm nay bạn không đến?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
昔›