Đọc nhanh: 口音 (khẩu âm). Ý nghĩa là: giọng; giọng nói (đặc điểm của một người khi nói), giọng; giọng nói (phương ngữ), giọng điệu. Ví dụ : - 她的口音很特别。 Giọng nói của cô ấy rất đặc biệt.. - 我听出她的口音了。 Tôi đã nhận ra giọng nói của cô ấy.. - 她的口音很清晰。 Giọng nói của cô ấy rất rõ ràng.
口音 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giọng; giọng nói (đặc điểm của một người khi nói)
说话时个人所具有的声音特点
- 她 的 口音 很 特别
- Giọng nói của cô ấy rất đặc biệt.
- 我 听 出 她 的 口音 了
- Tôi đã nhận ra giọng nói của cô ấy.
- 她 的 口音 很 清晰
- Giọng nói của cô ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giọng; giọng nói (phương ngữ)
指方音
- 小李 的 口音 比较 轻
- Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.
- 这个 口音 在 这里 很 常见
- Giọng nói này rất phổ biến ở đây.
- 这个 口音 我 听不懂
- Tôi không hiểu giọng nói này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. giọng điệu
口气
- 她 的 口音 有点 生气
- Giọng điệu của cô ấy có chút giận dữ.
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口音
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 她 有 外地口音
- Cô ấy có giọng nơi khác.
- 她 的 口音 有点 生气
- Giọng điệu của cô ấy có chút giận dữ.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
音›