Đọc nhanh: 练习场 (luyện tập trường). Ý nghĩa là: sân tập đánh gôn, tòa án thực hành, sân tập.
✪ 1. sân tập đánh gôn
driving range (golf)
✪ 2. tòa án thực hành
practice court
✪ 3. sân tập
practice ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练习场
- 他 喜欢 练习 草书
- Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
场›
练›