Đọc nhanh: 口语 (khẩu ngữ). Ý nghĩa là: khẩu ngữ; tiếng; ngôn ngữ; văn nói. Ví dụ : - 她的口语流利得像是本地人。 Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.. - 这门课程重点是提高口语能力。 Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.. - 他正在学习英语口语。 Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.
口语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu ngữ; tiếng; ngôn ngữ; văn nói
谈话时使用的语言
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 他 正在 学习 英语口语
- Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.
- 我们 每天 都 练习 口语
- Chúng tôi mỗi ngày đều luyện tập khẩu ngữ.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口语
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 她 用 一口 汉语 回答 问题
- Cô ấy dùng một câu tiếng Trung để trả lời.
- 他 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
- 他 能 说 一口 流利 的 英语
- Anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
语›