Đọc nhanh: 歃血为盟 (sáp huyết vi minh). Ý nghĩa là: uống máu ăn thề.
歃血为盟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống máu ăn thề
古代盟誓时,用牲血涂在嘴边,表示诚信不渝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歃血为盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 歃血为盟
- uống máu ăn thề.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 酚酞 测试 显示 为 血
- Xét nghiệm phenolphthalein cho biết là máu.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
歃›
盟›
血›