Đọc nhanh: 口舌里 (khẩu thiệt lí). Ý nghĩa là: Lót lưỡi gà.
口舌里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lót lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口舌里
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 他 的 户口 在 这里
- Hộ khẩu của anh ấy ở đây.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 打开 口袋 , 看看 里面 有 什么
- Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
舌›
里›