Đọc nhanh: 口气 (khẩu khí). Ý nghĩa là: khẩu khí; giọng nói; giọng, giọng điệu; sắc điệu; ngụ ý; hàm ý, ngữ khí. Ví dụ : - 他的口气真不小。 giọng anh ấy thật không nhỏ.. - 听他的口气, 好象对这件事感到为难。 nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.. - 探探他的口气。 qua giọng nói xem anh ấy muốn gì.
口气 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu khí; giọng nói; giọng
说话的气势
- 他 的 口气 真 不小
- giọng anh ấy thật không nhỏ.
✪ 2. giọng điệu; sắc điệu; ngụ ý; hàm ý
言外之意;口风
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 探探 他 的 口气
- qua giọng nói xem anh ấy muốn gì.
✪ 3. ngữ khí
说话时流露出来的感情色彩
- 严肃 的 口气
- giọng nghiêm túc.
- 诙谐 的 口气
- giọng khôi hài.
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. giọng lưỡi
说话的腔调, 就是一句话里语音高低轻重的配置
So sánh, Phân biệt 口气 với từ khác
✪ 1. 口气 vs 意思
"口气" dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó trong câu nói, điểm này cũng giống như "意思".
"意思" có những nghĩa khác mà "口气" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口气
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 严肃 的 口气
- giọng nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
气›