Đọc nhanh: 出口气 (xuất khẩu khí). Ý nghĩa là: ghi điểm ai đó, để trả thù một người.
出口气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi điểm ai đó
to score off sb
✪ 2. để trả thù một người
to take one's revenge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口气
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 天气 好 , 船 可以 出口 了
- Thời tiết tốt, tàu có thể rời cảng rồi.
- 我们 出去 吸口 新鲜空气 吧
- Chúng ta đi ngoài hít một chút không khí trong lành nhé.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
气›