Đọc nhanh: 口器 (khẩu khí). Ý nghĩa là: khẩu khí; giác quan bên mép; xúc tu (giác quan hai bên miệng của loài động vật có đốt, có tác dụng cảm giác và tìm kiếm thức ăn).
口器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu khí; giác quan bên mép; xúc tu (giác quan hai bên miệng của loài động vật có đốt, có tác dụng cảm giác và tìm kiếm thức ăn)
节肢动物口两侧的器官, 有摄取食物及感觉等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口器
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
器›