Đọc nhanh: 口称 (khẩu xưng). Ý nghĩa là: gọi là; thường nói là. Ví dụ : - 交口称誉。 mọi người cùng ca ngợi.
口称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi là; thường nói là
口头上说
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口称
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
称›