Đọc nhanh: 寄口信儿 (kí khẩu tín nhi). Ý nghĩa là: nhắn tin.
寄口信儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắn tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄口信儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
儿›
口›
寄›