Đọc nhanh: 寄口信 (kí khẩu tín). Ý nghĩa là: nhắn.
寄口信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄口信
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 我 妈妈 去 邮局 寄信 了
- Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
口›
寄›