Đọc nhanh: 叙述性 (tự thuật tính). Ý nghĩa là: chuyện kể.
叙述性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện kể
narrative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙述性
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
性›
述›