Đọc nhanh: 叙旧 (tự cựu). Ý nghĩa là: nói chuyện cũ; nói về kỷ niệm xưa (bạn bè). Ví dụ : - 在北京,她和老朋友米勒太太重叙旧日友情。 Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
叙旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện cũ; nói về kỷ niệm xưa (bạn bè)
(亲友间) 谈论跟彼此有关的旧事
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙旧
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 朋友 们 聚在一起 叙旧
- Bạn bè tụ tập lại để nói chuyện cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
旧›