Đọc nhanh: 变格 (biến các). Ý nghĩa là: thay đổi trường hợp (về ngữ pháp), biến cách.
变格 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi trường hợp (về ngữ pháp)
case change (in grammar)
✪ 2. biến cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变格
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 他 的 性格 变化 了
- Tính cách của anh ấy đã thay đổi.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
格›