Đọc nhanh: 变苦 (biến khổ). Ý nghĩa là: cuộn tròn, để làm chua, trở nên chua.
变苦 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn tròn
to curdle
✪ 2. để làm chua
to sour
✪ 3. trở nên chua
to turn sour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变苦
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
苦›