Đọc nhanh: 变味儿 (biến vị nhi). Ý nghĩa là: trở mùi.
变味儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở mùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变味儿
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
变›
味›