Đọc nhanh: 受载期 (thụ tải kì). Ý nghĩa là: Ngày Tàu Đến Cảng Bốc Hàng/ Ngày Hủy Hợp Đồng (Laydays/Cancelling Date).
受载期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày Tàu Đến Cảng Bốc Hàng/ Ngày Hủy Hợp Đồng (Laydays/Cancelling Date)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受载期
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 货物 在 运输 期间 受损
- Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
期›
载›