垫舱 Diàn cāng
volume volume

Từ hán việt: 【điếm thương】

Đọc nhanh: 垫舱 (điếm thương). Ý nghĩa là: vật lót cho hàng hoá khỏi ẩm và khỏi xây xát; vật lót hàng (dunnage).

Ý Nghĩa của "垫舱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垫舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật lót cho hàng hoá khỏi ẩm và khỏi xây xát; vật lót hàng (dunnage)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫舱

  • volume volume

    - 头等舱 tóuděngcāng

    - Khoang tàu hạng nhất

  • volume volume

    - diàn le 枕头 zhěntou

    - Cô ấy kê một cái gối.

  • volume volume

    - diàn le de bān

    - Cô ấy làm thay ca của tôi.

  • volume volume

    - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一时 yīshí 手头不便 shǒutóubùbiàn 可以 kěyǐ 先垫 xiāndiàn shàng

    - nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.

  • - 决定 juédìng zuò diàn 鼻子 bízi 手术 shǒushù 改善 gǎishàn 鼻型 bíxíng

    - Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.

  • - zuò le diàn xiōng 手术 shǒushù 效果 xiàoguǒ 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật nâng ngực và kết quả rất tốt.

  • - diàn xiōng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 改善 gǎishàn 胸部 xiōngbù 形态 xíngtài ràng rén 看起来 kànqǐlai 更加 gèngjiā 自信 zìxìn

    - Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIG (手戈土)
    • Bảng mã:U+57AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao