Đọc nhanh: 卸绑 (tá bảng). Ý nghĩa là: Tháo dỡ hàng hóa (unlashing).
卸绑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháo dỡ hàng hóa (unlashing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸绑
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 他们 绑 了 个票
- Họ bắt một người làm con tin.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 他 把 木板 绑架 好 了
- Anh ta đã buộc gỗ lại.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
绑›