Đọc nhanh: 受粉 (thụ phấn). Ý nghĩa là: thụ phấn. Ví dụ : - 人工受粉 thụ phấn nhân tạo
受粉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ phấn
雄蕊的花粉传到雌蕊的柱头上,就雌蕊来说,叫做受粉
- 人工 受粉
- thụ phấn nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受粉
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 人工 受粉
- thụ phấn nhân tạo
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
粉›