Đọc nhanh: 承保人 (thừa bảo nhân). Ý nghĩa là: Người nhận bảo hiểm.
承保人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhận bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承保人
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
承›