Đọc nhanh: 再分保 (tái phân bảo). Ý nghĩa là: Tạm hoãn bảo hiểm.
再分保 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm hoãn bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再分保
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
- 我们 俩 虽然 分别 了 三年 , 但 仍 保持 着 我们 的 友谊
- Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
再›
分›