受热 shòurè
volume volume

Từ hán việt: 【thụ nhiệt】

Đọc nhanh: 受热 (thụ nhiệt). Ý nghĩa là: bị nóng, cảm nắng; say nắng; trúng nắng, trúng thử. Ví dụ : - 绝大部分物体受热则膨胀。 tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.. - 他路上受热了有点头痛。 anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

Ý Nghĩa của "受热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受热 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bị nóng

受到高温度的影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

✪ 2. cảm nắng; say nắng; trúng nắng

中暑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路上 lùshàng 受热 shòurè le 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

✪ 3. trúng thử

患中暑 (zhòngshǔ) 病有的地区叫发痧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受热

  • volume volume

    - 白天 báitiān 太热 tàirè 夜里 yèli hái 好受 hǎoshòu

    - ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

  • volume volume

    - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

  • volume volume

    - 铁受 tiěshòu le jiù huì 膨胀 péngzhàng 遇到 yùdào lěng jiù huì 收缩 shōusuō

    - sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.

  • volume volume

    - 维生素 wéishēngsù C yīn 受热 shòurè ér 破坏 pòhuài

    - vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 热得 rèdé 难受 nánshòu

    - Thời tiết nóng đến khó chịu.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo de 接待 jiēdài

    - Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng 受热 shòurè le 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao