Đọc nhanh: 取款 (thủ khoản). Ý nghĩa là: rút tiền. Ví dụ : - 我今天要去银行取款。 Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.. - 她刚刚取款1000元。 Cô ấy vừa rút 1000 nhân dân tệ.. - 银行的取款机坏了。 Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
取款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút tiền
取出所存的钱(多指取出存在银行的钱)。
- 我 今天 要 去 银行 取款
- Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.
- 她 刚刚 取款 1000 元
- Cô ấy vừa rút 1000 nhân dân tệ.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取款
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 她 刚刚 取款 1000 元
- Cô ấy vừa rút 1000 nhân dân tệ.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 这 哥们 自己 有个 取款机
- Anh này có máy ATM của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
款›