Đọc nhanh: 提款 (đề khoản). Ý nghĩa là: lấy tiền ra khỏi ngân hàng, để rút tiền.
提款 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy tiền ra khỏi ngân hàng
to take money out of the bank
✪ 2. để rút tiền
to withdraw money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提款
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 这个 户头 很久没 有来 提款 了
- hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
款›