Đọc nhanh: 自动取款机 (tự động thủ khoản cơ). Ý nghĩa là: máy ATM, cây rút tiền tự động. Ví dụ : - 我要努力攒钱争取买一个自动取款机。 Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
自动取款机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ATM, cây rút tiền tự động
自动柜员机,因大部分用于取款,又称自动取款机
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动取款机
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 在 大厅 里 有 个 自动售货机
- Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 这 哥们 自己 有个 取款机
- Anh này có máy ATM của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
取›
机›
款›
自›