Đọc nhanh: 取样瓶 (thủ dạng bình). Ý nghĩa là: bình lấy mẫu.
取样瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình lấy mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取样瓶
- 取样 检查
- lấy mẫu để kiểm tra
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
样›
瓶›