Đọc nhanh: 取样数量 (thủ dạng số lượng). Ý nghĩa là: kích thước mẫu (thống kê).
取样数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thước mẫu (thống kê)
sample size (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取样数量
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
数›
样›
量›