Đọc nhanh: 取景框 (thủ ảnh khuông). Ý nghĩa là: khung hình chữ nhật được sử dụng để xem một cảnh (làm bằng bìa cứng, v.v. hoặc được tạo bởi ngón cái và ngón trỏ), kính ngắm, khung xem.
取景框 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khung hình chữ nhật được sử dụng để xem một cảnh (làm bằng bìa cứng, v.v. hoặc được tạo bởi ngón cái và ngón trỏ)
rectangular frame used to view a scene (made out of cardboard etc, or formed by the thumbs and forefingers)
✪ 2. kính ngắm
viewfinder
✪ 3. khung xem
viewing frame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取景框
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
景›
框›