Đọc nhanh: 受刑人 (thụ hình nhân). Ý nghĩa là: người bị hành quyết, người đang thụ án, nạn nhân của nhục hình.
受刑人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người bị hành quyết
person being executed
✪ 2. người đang thụ án
person serving a sentence
✪ 3. nạn nhân của nhục hình
victim of corporal punishment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受刑人
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 人工 受粉
- thụ phấn nhân tạo
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
刑›
受›