Đọc nhanh: 镜框 (kính khuông). Ý nghĩa là: khung kính; khung ảnh. Ví dụ : - 墙上挂着红木镜框装潢起来的名画。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.. - 镜框坏了,把它胶上。 khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
镜框 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khung kính; khung ảnh
(镜框儿) 在用木头、石膏等做成的框子中镶上玻璃而制成的东西,用来装相片或字画等
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜框
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
框›
镜›