Đọc nhanh: 框 (khuông). Ý nghĩa là: khung, khung; sườn; cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, lô (công xưởng, nhà máy), gọng. Ví dụ : - 这幅画框很精美。 Khung tranh này rất tinh xảo.. - 他正在制作画框。 Anh ấy đang chế tác khung tranh.. - 请把镜框擦干净。 Xin hãy lau sạch khung kính.
框 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khung
镶在器物周围起约束、支撑或保护作用的东西
- 这 幅 画框 很 精美
- Khung tranh này rất tinh xảo.
- 他 正在 制作 画框
- Anh ấy đang chế tác khung tranh.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khung; sườn; cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, lô (công xưởng, nhà máy)
嵌在墙上为安装门窗用的架子
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 他 在 修理 门框
- Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.
- 这个 窗框 不太 牢固
- Khung cửa sổ này không quá vững chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. gọng
(多指较小的) 物体的骨架
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
框 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ràng buộc; bó buộc; hạn chế; đóng khuôn; khuôn mẫu
约束;限制
- 别 被 公司 的 规定 框得 太死
- Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.
- 她 的 视野 被 那 扇 窗户 框住 了
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế bởi cái cửa sổ đó.
✪ 2. khoanh chữ; khoanh tròn; khuyên tròn (đánh dấu, sửa sai, chú ý)
在文字、图片的周围加上线条
- 把 重要 的 内容 框起来
- Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.
- 这张 照片 上 的 我 被 框起来 了
- Tôi trong bức ảnh này đã bị khoanh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 框
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 把 重要 的 内容 框起来
- Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.
- 姐姐 仔细 给 窗框 涂漆
- Chị gái cẩn thận sơn khung cửa sổ.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
框›