Đọc nhanh: 受访者 (thụ phỏng giả). Ý nghĩa là: một người được phỏng vấn, người tham gia một cuộc khảo sát, những người được hỏi. Ví dụ : - 超过四分之一的受访者表示想做“丁克族” Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
受访者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một người được phỏng vấn
an interviewee
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
✪ 2. người tham gia một cuộc khảo sát
participant in a survey
✪ 3. những người được hỏi
those questioned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受访者
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
者›
访›