Đọc nhanh: 受冻挨饿 (thụ đống ai ngã). Ý nghĩa là: đi lạnh và đói.
受冻挨饿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lạnh và đói
to go cold and hungry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受冻挨饿
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
受›
挨›
饿›