Đọc nhanh: 发薪日 (phát tân nhật). Ý nghĩa là: ngày lĩnh lương. Ví dụ : - 罗恩上周申请了发薪日贷款 Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
发薪日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày lĩnh lương
payday
- 罗恩 上周 申请 了 发薪日 贷款
- Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发薪日
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 罗恩 上周 申请 了 发薪日 贷款
- Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
- 我们 的 出发 日期 是 明天
- Ngày khởi hành của chúng tôi là ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
日›
薪›