Đọc nhanh: 策源地 (sách nguyên địa). Ý nghĩa là: nơi khởi nguồn; nơi mở đầu; nơi bắt đầu; cái nôi; lò luyện; nơi hun đúc. Ví dụ : - 北京是五四运动的策源地 Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
策源地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi khởi nguồn; nơi mở đầu; nơi bắt đầu; cái nôi; lò luyện; nơi hun đúc
战争、社会运动等策动、起源的地方
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策源地
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
- 地球 的 资源 是 有限 的
- Tài nguyên của Trái Đất là có hạn.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
源›
策›