Đọc nhanh: 发电机变压器 (phát điện cơ biến áp khí). Ý nghĩa là: Thiết bị biến áp của máy phát điện.
发电机变压器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị biến áp của máy phát điện
发电机变压器(generator transformer)是1998年公布的电气工程名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电机变压器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
发›
变›
器›
机›
电›