Đọc nhanh: 遥控电子装置 (dao khống điện tử trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị điện tử điều khiển từ xa.
遥控电子装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điện tử điều khiển từ xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥控电子装置
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 经理 通过 电话 遥控 行动
- Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
控›
电›
置›
装›
遥›