Đọc nhanh: 机变 (cơ biến). Ý nghĩa là: cơ biến; tuỳ cơ ứng biến; ứng biến.
机变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ biến; tuỳ cơ ứng biến; ứng biến
随机应变,机智灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机变
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 社会变革 的 时机 已经 成熟
- Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 他 想 变掉 他 的 旧 手机
- Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
机›