Đọc nhanh: 发电厂工人 (phát điện xưởng công nhân). Ý nghĩa là: Công nhân nhà máy điện.
发电厂工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân nhà máy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电厂工人
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 工厂 溜 人 很多
- Khu vực xung quanh nhà máy có rất nhiều người.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
厂›
发›
工›
电›