Đọc nhanh: 按钮开关 (án nữu khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc có nút ấn.
按钮开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc có nút ấn
按钮开关是指利用按钮推动传动机构,使动触点与静触点按通或断开并实现电路换接的开关。按钮开关是一种结构简单,应用十分广泛的主令电器。在电气自动控制电路中,用于手动发出控制信号以控制接触器、继电器、电磁起动器等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按钮开关
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
按›
钮›