Đọc nhanh: 发运 (phát vận). Ý nghĩa là: chuyển đi; vận chuyển (hàng hoá). Ví dụ : - 装船发运 xếp hàng lên tàu chuyển đi.. - 订货已经发运,不日即可收到。 hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
发运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đi; vận chuyển (hàng hoá)
(货物) 运出去
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发运
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 运动员 的 肌肉 很 发达
- Cơ bắp của vận động viên rất phát triển.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
运›