Đọc nhanh: 发利市 (phát lợi thị). Ý nghĩa là: mở hàng; bán mở hàng, được lợi nhuận; có lời.
发利市 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở hàng; bán mở hàng
商店把开门后做成第一笔买卖叫做发利市
✪ 2. được lợi nhuận; có lời
泛指获得利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发利市
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
发›
市›