发息 fā xī
volume volume

Từ hán việt: 【phát tức】

Đọc nhanh: 发息 (phát tức). Ý nghĩa là: Chia lời cho những người góp vốn..

Ý Nghĩa của "发息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chia lời cho những người góp vốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发息

  • volume volume

    - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • volume volume

    - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

  • volume volume

    - 我发 wǒfā le 一条 yītiáo 语音 yǔyīn 消息 xiāoxi

    - Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.

  • volume volume

    - 时会 shíhuì 给我发 gěiwǒfā 消息 xiāoxi

    - Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发布 fābù le 重要 zhòngyào 消息 xiāoxi

    - Công ty đã công bố những tin tức quan trọng.

  • volume volume

    - 发票 fāpiào shàng de 信息 xìnxī 完整 wánzhěng

    - Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.

  • volume volume

    - gāng 发布 fābù le 一个 yígè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vừa công bố một tin tức.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao