Đọc nhanh: 发息 (phát tức). Ý nghĩa là: Chia lời cho những người góp vốn..
发息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chia lời cho những người góp vốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发息
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 公司 发布 了 重要 消息
- Công ty đã công bố những tin tức quan trọng.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 他 刚 发布 了 一个 消息
- Anh ấy vừa công bố một tin tức.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
息›